Liên hệ với chúng tôi Contact Us

Bài 18.2: 80 thuật ngữ chứng khoán (P.2)

Một số thuật ngữ tiếp theo mà nhà đầu tư cần biết trong thị trường chứng khoán.

41

Fixed income investments - fixed payments you receive from an investment

Đầu tư thu nhập cố định - khoản thanh toán cố định nhận được từ một khoản đầu tư

42

Bond - a loan to sn company/ government

Trái phiếu - một khoản cho công ty / chính phủ vay

43

Maturity date - expiration date

Ngày đáo hạn - ngày hết hạn

44

Fund manager - person who buys/ sells assets in a fund you invest in

Người quản lý quỹ - người mua/bán tài sản trong quỹ mà nhà đầu tư đầu tư vào

45

Hedge fund - funds for wealthy investors that use alternative investment strategies

Quỹ phòng hộ - quỹ dành cho các nhà đầu tư giàu có sử dụng các chiến lược đầu tư thay thế

46

Liquidity - how fast an asset can be bought/sold

Tính thanh khoản - tài sản có thể được mua/bán nhanh như thế nào

47

Margin - a loan for investing

Ký quỹ - một khoản vay để đầu tư

48

Merger - when a company absorbs another

Sáp nhập - khi một công ty sáp nhập một công ty khác

49

Acquisition - when a company buy another

Mua lại - khi một công ty mua một công ty khác

50

IPO - when a company can bought/sold on an exchange

IPO - khi một công ty bắt đầu có thể mua/bán trên một sàn giao dịch

51

Reverse split - when multiple shares are combined to create 1 share

Gộp cổ phần - nhiều cổ phần được gom thành 1 cổ phần

52

Stock split - when shares are split to create multiple shares

Chia cổ phiếu - khi chia cổ phiếu để tạo thành nhiều cổ phiếu

53

Net income - company profits

Thu nhập ròng - lợi nhuận công ty

54

Book value - an asset’s value based on its balance sheet

Giá trị sổ sách - giá trị của một tài sản dựa trên bảng cân đối kế toán của nó

55

Premium - how much you pay for an asset above market value

Phí bảo hiểm - số tiền trả cho một tài sản cao hơn giá trị thị trường

56

Prospectus - a disclosure document for an investment

Bản cáo bạch - một tài liệu chi tiết viết về công ty

57

Earning report - a businesses financial results from a specific period

Báo cáo thu nhập - kết quả tài chính của doanh nghiệp trong một giai đoạn cụ thể

58

Resistance - the point where a stock will stop going up and start going down

Kháng cự - điểm mà một cổ phiếu sẽ ngừng tăng và bắt đầu giảm

59

Risk tolerance - how much risk you can handle

Khả năng chịu đựng rủi ro - bạn có thể chịu đựng bao nhiêu rủi ro

60

Short selling - when you bet an investment will decline in value

Bán khống - khi đặt cược một khoản đầu tư sẽ giảm giá

61

Halt - when a stock cannot be bought or sold

Tạm dừng - khi không thể mua hoặc bán cổ phiếu

62

Taxable account - investment account without tax advantages

Tài khoản chịu thuế - tài khoản đầu tư không có lợi thế về thuế

63

Tax advantaged account - investment account that saves money on taxes

Tài khoản ưu đãi thuế - tài khoản đầu tư tiết kiệm tiền thuế

64

Fundamental analysis - investment strategy that looks at a business intrinsic value

Phân tích cơ bản - chiến lược đầu tư xem xét giá trị nội tại của doanh nghiệp

65

Technical analysis - strategy that focuses on price movement patterns

Phân tích kỹ thuật - chiến lược tập trung vào mô hình biến động giá

66

S&P 500 - top 500 companies in US

S&P 500 - top 500 công ty hàng đầu tại Mỹ

67

Alpha - a way to measure excess returns against an investment

Alpha - một cách để đo lường lợi nhuận vượt trội so với thị trường hoặc đối thủ

68

Beta - measurement of volatility

Beta - đo lường sự biến động

69

Sharpe ratio - calculates risk-adjusted rate of return

Tỷ lệ Sharpe - tính tỷ suất lợi nhuận được điều chỉnh theo rủi ro

70

ESG investing - investments that consider environmental, social, and governance factors

Đầu tư ESG - đầu tư xem xét các yếu tố môi trường, xã hội và quản trị

71

Inflation - when stuff gets more expenses over time

Lạm phát - khi mọi thứ tăng giá hơn theo thời gian

72

SEC - the government agency that regulates stocks

SEC - cơ quan chính phủ quản lý chứng khoán (tại Việt Nam là Ủy Ban Chứng Khoán - UBCK)

73

Time horizon - how long you have to invest

Khoảng thời gian đầu tư 

74

Value investing - when you invest in undervalued companies

Đầu tư giá trị - khi đầu tư vào các công ty bị định giá thấp

75

Growth investing - when you invest in companies with a high growth potential

Đầu tư tăng trưởng - khi bạn đầu tư vào các công ty có tiềm năng tăng trưởng cao

76

EBITDA - earning before Interest, Tax, Depreciation, and Amortization

EBITDA - thu nhập trước lãi vay, thuế và khấu hao

77

Dow Jones - a list of 30 price-weighted blue chip stocks

Dow Jones - danh sách 30 cổ phiếu blue chip có trọng số giá

78

Forex trading - buying and selling currencies on foreign exchange market

Kinh doanh ngoại hối - mua bán tiền tệ trên thị trường ngoại hối

79

Compound interest - when your money makes you more money

Lãi kép - khi tiền của bạn kiếm được nhiều tiền hơn

80

Coupon rate - the interest rate on a bond

Lãi suất coupon - lãi suất trái phiếu được trả định kỳ

Share:
Thảo Huyên
Investment Advisor
Thảo Huyên

"Nếu muốn trở nên giàu có, hãy học cách tiết kiệm và đầu tư" - Benjamin Franklin


Có thể bạn quan tâm
Bài 15.2: Phân tích báo cáo tài chính (P2)

Bài 15.2: Phân tích báo cáo tài chính (P2)

Trong quá trình đầu tư 2023-05-04 14:41

Ở phần 2 này, chúng ta sẽ tìm hiểu từng báo cáo tài chính sẽ có những khoản mục lớn nào cũng như ngu...

Bài 15.1: Phân tích báo cáo tài chính (P1)

Bài 15.1: Phân tích báo cáo tài chính (P1)

Trong quá trình đầu tư 2023-05-04 13:55

Báo cáo tài chính (BCTC) là cách mà các công ty thể hiện hiệu suất tài chính của họ đến các nhà đầu...

Bài 12: Hai trường phái phân tích lựa chọn cổ phiếu

Bài 12: Hai trường phái phân tích lựa chọn cổ phiếu

Trong quá trình đầu tư 2023-05-04 13:31

Sau khi hiểu được bản thân mình phù hợp với loại cổ phiếu nào thì câu hỏi đặt ra là làm thế nào để t...

Bài 17: Khi nào thì bán cổ phiếu?

Bài 17: Khi nào thì bán cổ phiếu?

Trong quá trình đầu tư 2023-05-04 11:17

Bán cổ phiếu là một việc làm nghe chừng đơn giản nhưng lại rất quan trọng để bảo toàn số vốn của mìn...

Bài 14.1: Tổng quan về Phân tích Kỹ thuật (P.1)

Bài 14.1: Tổng quan về Phân tích Kỹ thuật (P.1)

Trong quá trình đầu tư 2023-04-28 17:01

Bên cạnh phân tích cơ bản, một trường phái khác cùng tồn tại song hành được nhiều nhà đầu tư sử dụng...

Bài 14.2: Tổng quan về Phân Tích Kĩ Thuật (P.2) - Lý thuyết Dow

Bài 14.2: Tổng quan về Phân Tích Kĩ Thuật (P.2) - Lý thuyết Dow

Trong quá trình đầu tư 2023-04-28 16:46

Nhắc đến phân tích kỹ thuật, lý thuyết Dow được xem là tiền đề không thể bỏ qua cho mọi trader. Bất...

Bài 16: Các phương pháp định giá cổ phiếu

Bài 16: Các phương pháp định giá cổ phiếu

Trong quá trình đầu tư 2023-04-28 15:09

Bất kỳ nhà đầu tư nào trên thị trường để thành công đều phải trang bị cho mình khả năng định giá cổ...

Bài 13: Tổng quan về phân tích cơ bản

Bài 13: Tổng quan về phân tích cơ bản

Trong quá trình đầu tư 2023-04-26 14:53

Phân tích cơ bản (PTCB) là một trong những phương pháp quan trọng trong đầu tư chứng khoán, giúp nhà...

Bài 18.1: 80 thuật ngữ chứng khoán (P1)

Bài 18.1: 80 thuật ngữ chứng khoán (P1)

Trong quá trình đầu tư 2023-04-25 17:07

Thị trường chứng khoán là một lĩnh vực phức tạp, rủi ro và có nhiều thuật ngữ khó hiểu. Dưới đây là...

Bài 19: Phương pháp xây dựng chiến lược đầu tư hiệu quả

Bài 19: Phương pháp xây dựng chiến lược đầu tư hiệu quả

Trong quá trình đầu tư 2023-03-28 11:10

Đầu tư chứng khoán không còn xa lạ với nhiều người, thậm chí nó còn khá dễ dàng để tiếp cận: mở tài...